Phòng Đào tạo Sau đại học
I. Chức năng
Tham mưu cho Ban Giám hiệu về các công tác liên quan đến đào tạo sau đại học.
II. Các công việc chính
- Tổ chức xây dựng các đề án mở ngành đào tạo sau đại học;
- Triển khai xây dựng và phát triển chương trình đào tạo sau đại học;
- Tuyển sinh và quản lý đào tạo sau đại học;
- Quản lý công tác liên kết đào tạo sau đại học.
III. Tuyển sinh: Mỗi năm 02 đợt
- Đợt 1 vào tháng 5;
- Đợt 2 vào tháng 11.
IV. Các chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ
STT | Chuyên ngành | Mã số | Tuyển sinh từ khóa |
1 | Quản lý giáo dục | 8140114 | 14.2 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 8340201 | 14.2 |
3 | Toán giải tích | 8460102 | 14.2 |
4 | Ngôn ngữ học | 8229020 | 14.2 |
5 | Văn học Việt Nam | 8220121 | 15.1 |
6 | Hóa hữu cơ | 8440114 | 15.1 |
7 | Lịch sử Việt Nam | 8229013 | 15.1 |
8 | Quản trị kinh doanh | 8340101 | 16.1 |
9 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán | 8140111 | 16.1 |
10 | Khoa học máy tính | 8480101 | 16.2 |
11 | Phương pháp Toán sơ cấp | 8460113 | 24.1 |
12 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 8380103 | 21.1 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | 24.1 |
V. Các chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ
STT | Chuyên ngành | Mã số | Tuyển sinh từ khóa |
1 | Quản lý giáo dục | 9140114 | 19.1 |
2 | Toán giải tích | 9460102 | 19.1 |
3 | Hóa hữu cơ | 9440114 | 19.1 |
4 | Lịch sử Việt Nam | 9229013 | 19.1 |
5 | Quản trị kinh doanh | 9340101 | 21.2 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 9340201 | 23.1 |
7 | Khoa học máy tính | 9480101 | 23.1 |
8 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán | 9140111 | 24.1 |